Tổng hợp điều kiện du học các nước

Du học là một hành trình dài và đầy thử thách, đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ cả phía học sinh và gia đình. Một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định việc bạn có thể du học hay không chính là điều kiện du học. Mỗi quốc gia sẽ có những yêu cầu du học khác nhau, tùy thuộc vào cấp học, ngành học và trường học mà bạn muốn theo học. Việc hiểu rõ điều kiện du học sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt hơn cho kế hoạch du học của mình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tổng hợp điều kiện du học các nước phổ biến.

Thông tin chung về điều kiện du học các nước

Điều kiện du học các nước bao gồm những yếu tố chính sau:

  • Học lực: Đây là yếu tố quan trọng nhất quyết định việc bạn có được chấp nhận vào trường đại học hay không. Mỗi quốc gia, mỗi trường sẽ có yêu cầu về học lực khác nhau. Thông thường, bạn cần có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương với điểm trung bình từ khá trở lên.
  • Trình độ tiếng Anh: Tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy chính ở hầu hết các trường đại học trên thế giới. Bạn cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC,… với điểm số yêu cầu tối thiểu từ 6.0 đến 6.5, tùy theo trình độ học tập và ngành học.
  • Khả năng tài chính: Học phí và sinh hoạt phí là hai khoản chi phí chính bạn cần chuẩn bị khi du học. Học phí ở các nước phát triển như Mỹ, Anh, Úc, Canada, … thường rất cao, có thể lên tới hàng trăm nghìn USD/năm. Sinh hoạt phí cũng không hề rẻ, dao động từ 500 đến 1000 USD/tháng.

Ngoài ra, một số quốc gia còn có thêm các yêu cầu khác như:

  • Điều kiện sức khỏe: Bạn cần có giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp.
  • Điều kiện chứng minh tài chính: Bạn cần chứng minh khả năng tài chính đủ để chi trả cho học phí, sinh hoạt phí và các chi phí khác trong suốt thời gian du học.
  • Điều kiện ngoại ngữ: Một số quốc gia yêu cầu sinh viên quốc tế phải học một khóa tiếng Anh dự bị trước khi bắt đầu khóa học chính.

Điều kiện du học của top 10 quốc gia phổ biến

Du học Canada

Trung học:

  • Chấp nhận học sinh vào học từ lớp 6
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường
  • Học phí: 9.500 – 14.500 CAD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

(tùy loại hình trường công lập hoặc nội trú, bao gồm học phí và chi phí ăn ở, bảo hiểm)

Du học Canada

Đại học, sau đại học 

Tại các trường College, Institute:

  • Cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.5
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học
  • IELTS tối thiểu 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường
  • Học phí: 12.000 – 25.000 CAD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

Tại trường đại học:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0; IELTS 6.5 hoặc 7.0 (tùy ngành) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5; IELTS 7.0; GMAT và kinh nghiệm (tùy ngành)
  • Học phí: 18.000 – 35.000 CAD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

Du học Mỹ

Trung học     

  • Nhận học sinh từ 14 – 17 tuổi, GPA từ 6.5
  • Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Học sinh muốn tham gia chương trình giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh ELTiS theo quy định mỗi năm của tổ chức
  • Học phí: 20.000 – 65.000 USD/năm
  • Học sinh chương trình Giao lưu văn hóa được học, ăn ở miễn phí ở trường công lập được chỉ định bởi Tổ chức giáo dục Mỹ

Đại học, sau đại học 

Chương trình cao đẳng cộng đồng (Community College):

  • Cao đẳng kép: Hoàn tất lớp 10, đủ 16 tuổi
  • Cao đẳng tiểu bang khác: Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5
  • Phần lớn trường không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh sẽ làm bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ, nếu chưa đạt sẽ tham gia khóa tiếng Anh dự bị của trường
  • 000 – 22.000 USD/năm (gồm học phí và tiền ăn ở)

Chương trình tại trường đại học:

Cử nhân:

  • Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0
  • TOEFL iBT 79
  • Một số trường yêu cầu thêm SAT

Thạc sĩ:

  • Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5
  • TOEFL iBT 79
  • Có thể thêm GMAT/GRE, kinh nghiệm làm việc (tùy trường)

– Tùy trường sẽ yêu cầu học sinh phải viết bài luận theo đề tài yêu cầu, có khóa tiếng Anh học thuật cho những bạn chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh

  • Học phí: 18.000 – 60.000 USD/năm
  • Sinh hoạt phí: 8.000 – 14.000 USD/năm (tùy loại hình ăn ở, tiểu bang)

Du học Hà Lan

Đại học          

  • Học sinh đang học lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0
  • IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80
  • Học phí: 7.800 – 16.000 Euro/năm
  • Sinh hoạt phí: 9.600 – 12.000 Euro/năm

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với đại học nghiên cứu

  • Học phí: 9.000 – 20.000 Euro/năm
  • Sinh hoạt phí: 9.600 – 12.000 Euro/năm

Du học Phần Lan

Đại học

Đại học Nghiên cứu:

  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5
  • SAT từ 1.350

Đại học Ứng dụng:

  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Tham dự kỳ thi đầu vào của trường

Học phí: 5000 – 12.000 Euro/năm

Sinh hoạt phí: 7.800 – 10.200 Euro/năm

Sau đại học

Đại học Nghiên cứu:

  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • IELTS 6.5
  • GMAT/GRE

Đại học Ứng dụng:

  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • Có 3 năm kinh nghiệm làm việc
  • IELTS 6.5

Học phí: 8000 – 18.000 Euro/năm

Sinh hoạt phí: 7.800 – 10.200 Euro/năm

Du học Thụy Điển

Đại học

  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Học phí: 10.500 – 13.500 Euro/năm
  • Sinh hoạt phí: 8.200 – 10.300 Euro/năm

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Học phí: 13.000 – 14.000 Euro/năm
  • Sinh hoạt phí: 8.200 – 10.300 Euro/năm

Du học Thụy Sĩ

Đại học          

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.0 – 5.5
  • 500 – 159.200 CHF/khóa (bao gồm ăn ở trong trường)

Du học Thụy Sĩ

Sau đại học   

  • Hoàn tất chương trình đại học
  • IELTS 5.5 – 6.5
  • 500 – 72.950 CHF/khóa (bao gồm ăn ở trong trường)

Du học Anh

Phổ thông

  • Hoàn thành lớp 8 hoặc lớp 9 ở Việt Nam (từ 14 tuổi)
  • IELTS UKVI tối thiểu 4.5
  • Trường công: 7000 – 17.000 GBP/năm
  • Trường tư: khoảng 35.000 GBP/năm (bao gồm ăn và ở)

Đại học

  • Hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam hoặc một trong các chương trình: dự bị đại học, A Level, IB
  • IELTS UKVI 6.0
  • Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị đại học, diploma, GPA khuyến khích 6.5 – 7.0; IELTS UKVI tối thiểu 5.0
  • Học phí: 12.000 – 20.000 GBP/năm
  • Sinh hoạt phí: 7.200 – 12.000 GBP/năm

Du học Anh

Sau đại học   

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS UKVI từ 6.0
  • Học phí: 13.000 – 22.000 GBP/năm
  • Sinh hoạt phí: 7.200 – 12000 GBP/năm

Du học Úc

Phổ thông

  • Học sinh lớp 9 tại Việt Nam có thể học lên lớp 10 và tương ứng, phải học ít nhất 2 năm lớp 11 và 12 tại Úc để lấy bằng THPT
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này
  • Học phí: 13.000 – 19.000 AUD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam
  • IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)
  • Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính; IELTS 5.0 – 5.5
  • Học phí: 27.000 – 34.000 AUD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Sau đại học

  • Hoàn tất chương trình đại học
  • IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)
  • Học phí: 22.000 – 50.000 AUD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Du học Singapore

Phổ thông

  • Hoàn tất lớp học tương ứng tại Việt Nam
  • Học phí: 16.000 – 18.000 SGD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0

Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn. Đơn cử như đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu:

  • Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi
  • IELTS 7.0 – 7.5 hoặc có:
  • SAT 1.900
  • New SAT 1.350
  • TOEFL iBT 93 – 100
  • TOEFL PBT ít nhất là: 583 – 600
  • ACT điểm composite 29
  • Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành)
  • Học phí: 15.000 – 25.000 SGD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Sau đại học   

  • Tốt nghiệp đại học, không yêu cầu kinh nghiệm làm việc
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Học phí: 11.000 – 30.000 SGD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Du học Pháp

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 – 6.0
  • Học phí:

Trường công: 2.770 Euro/năm

Trường tư: 10.000 – 14.000 Euro/năm

Sinh hoạt phí: 10.000 Euro/năm

Du học Pháp

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Học phí:

Trường công: 3.770 Euro/năm

Trường tư: 12.000 – 17.000 Euro/năm

Sinh hoạt phí: 10.000 Euro/năm

Bài cùng danh mục

Đăng ký khóa học

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Hotline: 0972.952.083

(Bấm chọn cơ sở phù hợp)


    Về chúng tôi

    ANH NGỮ ENVIS SCHOOL

     CS1: Tầng 5 toà nhà Vân Nam số 26 đường Láng, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội

     CS2: Số 212 Khu Phố, Thị trấn Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội

    0972.952.083

    hello@envis.edu.vn

    Chính sách chung

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách riêng tư
    • Điều khoản sử dụng