Trong quá trình ôn luyện cho kì thi IELTS, có nhiều bạn vẫn loay hoay khi chia động từ bởi không biết đó là động từ có quy tắc (Regular Verb) hay bất quy tắc (Irregular Verb). Hôm nay, hãy cùng ENVIS tìm hiểu “tận gốc” về cách chia động từ này cũng như cách ghi nhớ chúng hiệu quả nhé!
Động từ có quy tắc
Định nghĩa
Các động từ khi chuyển sang thì Quá khứ đơn hay Quá khứ hoàn thành đều được thành lập bằng cách thêm “ed” vào đuôi động từ nguyên thể được gọi là Động từ có quy tắc, hay Regular Verb.
Ví dụ: like → liked, watch → watched, finish → finished, …
Cách thêm hậu tố “ed” vào sau động từ có quy tắc
Quy tắc | Ví dụ | |
Động từ tận cùng bằng 2 nguyên âm + 1 phụ âm hoặc tận cùng bằng 2 phụ âm | Thêm đuôi “ed” | cook → cooked
want → wanted |
Động từ tận cùng là “e” hoặc “ee” | Chỉ thêm “d” | arrive → arrived
agree → agreed |
Động từ tận cùng bằng 1 phụ âm + “y” | Chuyển “y” → “i” rồi thêm “ed” | cry → cried
fly → flied |
Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + “y” | Thêm “ed” | play → played
stay → stayed |
Động từ chỉ có một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm | Gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed” | stop → stopped
drop → dropped |
Động từ chỉ có một âm tiết nhưng tận cùng là 1 nguyên âm +” x” | Thêm “ed” | tax → taxed
fix → fixed |
Động từ nhiều âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm rơi vào âm cuối | Gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed” | permit → permitted
commit → committed |
Động từ nhiều âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm KHÔNG rơi vào trọng âm cuối | Giữ nguyên và thêm “ed” | listen → listened
happen → happened |
Động từ tận cùng là “c” | Thêm “k” rồi thêm “ed” | traffic → trafficked
|
Quy tắc phát âm đuôi “ed”
Động từ bất quy tắc
Những động từ khi chuyển sang quá khứ hay quá khứ phân từ mà không thêm đuôi “ed” như động từ có quy tắc mà có những dạng riêng, khác nhau. Có tất cả 360 động từ bất quy tắc và vì không theo quy tắc nên người học bắt buộc phải học thuộc toàn bộ bảng động từ bất quy tắc này.
360 động từ bất quy tắc và cách ghi nhớ
Dưới đây là 49 động từ bất quy tắc đầu tiên trong 360 động từ mà bạn có thể tham khảo!
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode
abided |
abode
abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid
backslidden |
tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat | beat
beaten |
đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat
browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt
burned |
burnt
burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust
busted |
bust
busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid
chided |
chid
chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove
cleft cleaved |
cloven
cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed
clad |
clothed
clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew
crewed |
crowed
crown |
gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt
daydreamed |
daydreamt
daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved
disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dove
dived |
dived | lặn |
Một số động từ vừa là Động từ có quy tắc vừa là Động từ bất quy tắc
Bên cạnh các động từ chúng ta vừa tìm hiểu, trong Tiếng Anh còn có một số động từ khi chuyển sang quá khứ và quá khứ phân từ vừa có thể ở dạng có quy tăcs, vừa có thể ở dạng bất quy tắc. Thông thường, ở dạng bất quy tắc, các động từ này sẽ được thêm “t” vào cuối động từ.
Tham khảo một số ví dụ sau nhé!
Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
Dream | Dreamt
dreamed |
Dreamt
dreamed |
Mơ, mơ mộng |
Burn | Burn
tburned |
Burnt
burned |
Đốt cháy |
Lean | Leant
leaned |
Leant
leaned |
Dựa vào |
Learn | Learnt
learned |
Learnt
leaned |
Học |
Leap | Leapt
leaped |
Leapt
leaped |
Nhảy vọt |
Smell | Smelt
smelled |
Smelt
smelled |
Ngửi |
Spill | Spilt
spilled |
Spilt
spilled |
Tràn |
Spoil | Spoilt
spoiled |
Spoilt
spoiled |
Chiều hư |
Lời kết
Như vậy, trên đây, ENVIS đã giúp bạn nắm rõ hơn kiến thức về Động từ có quy tắc và bất quy tắc trong Tiếng Anh. Hãy ôn luyện thật kỹ để không lúng túng khi gặp phải những động từ này trong các bài thi ở trường cũng như các kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh như IELTS bạn nhé!