Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Trong hành trình học tập, mỗi chúng ta đều trải qua những tiết học với những môn học khác nhau. Mỗi môn học mở ra một cánh cửa tri thức mới, giúp ta khám phá thế giới xung quanh và phát triển bản thân. Vậy bạn đã nhớ hết tên các môn học bằng tiếng Anh chưa? Bài viết này sẽ là người bạn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục kho tàng từ vựng tiếng Anh về các môn học thông dụng nhất. Chúng ta sẽ cùng khám phá nhé!

Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Tên các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Tên môn học Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Biology /baɪˈɑː.lə.dʒi/ Sinh học
Chemistry /ˈkem.ə.stri/ Hóa học
Computer science (Information technology) science (Information technology) /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/ Tin học
Math /mæθ/ Toán học
Algebra /ˈæl.dʒə.brə/ Đại số
Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/ Hình học
Geology /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ Môn địa chất học
Medicine /ˈmed.ɪ.sən/ Y học
Physics /ˈfɪz.ɪks/ Vật lý
Science /ˈsaɪ.əns/ Khoa học
Astronomy /əˈstrɒn.ə.mi/ Môn thiên văn học

Tên các môn học xã hội bằng tiếng Anh

Tên các môn học xã hội bằng tiếng Anh

Tên môn học Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ Ngữ văn
Politics /ˈpɑː.lə.tɪks/ Chính trị học
Psychology /saɪˈkɑː.lə.dʒi/ Tâm lý học
Social studies /ˈsoʊ.ʃəl ˌstʌd.iz/ Nghiên cứu xã hội
Media studies /ˈmiː.di.ə ˈstʌd·iz/ Truyền thông nghiên cứu
Archaeology /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/ Khảo cổ học
Anthropology /ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒi/ Nhân chủng học
Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ Địa lý
History /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ Lịch sử
Civic Education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục công dân
Ethics /ˈeθ·ɪks/ Đạo đức

Từ vựng tiếng Anh các môn học nghệ thuật

Từ vựng tiếng Anh các môn học nghệ thuật

Tên môn học Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Art /ɑːrt/ Nghệ thuật
Fine art /ˌfaɪn ˈɑːrt/ Mỹ thuật
Music /ˈmjuː.zɪk/ Âm nhạc
Drama /ˈdræm.ə/ Kịch
Classics /ˈklæs·ɪks/ Văn hóa cổ điển
Dance /dæns/ Khiêu vũ
Painting /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ Hội họa
Design /dɪˈzaɪn/ Thiết kế
Sculpture /ˈskʌlp.tʃɚ/ Điêu khắc
Poetry /ˈpoʊ.ə.tri/ Thơ ca
Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ Kiến trúc học

Tên các môn học thể dục bằng tiếng Anh

Tên các môn học thể dục bằng tiếng Anh

Tên môn học Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Physical education /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ Thể dục
Aerobics /erˈoʊ.bɪks/ Thể dục nhịp điệu
Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ Thể dục dụng cụ
Athletics /æθˈlet̬.ɪks/ Điền kinh
Running /ˈrʌn.ɪŋ/ Chạy bộ
Tennis /ˈten.ɪs/ Quần vợt
Badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ Cầu lông
Swimming /ˈswɪm.ɪŋ/ Bơi lội
Football /ˈfʊt.bɑːl / soccer /ˈsɑː.kɚ/ Bóng đá
Table tennis tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ Bóng bàn
Basketball /ˈbæs.kət.bɑːl/ Bóng rổ
Baseball /ˈbeɪs.bɑːl/ Bóng chày
Karate /kəˈrɑː.t̬i/ Võ karate
Judo /ˈdʒuː.doʊ/ Võ judo

Từ vựng các môn đại học bằng tiếng Anh

Tên môn học Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Macroeconomics /ˌmæk.roʊ.e.kəˈnɑː.mɪks/ Kinh tế vĩ mô.
Microeconomics /ˌmaɪ.kroʊ.iː.kəˈnɑː.mɪks/ Kinh tế vi mô.
Development economics /dɪˈvel.əp.mənt ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/ Kinh tế phát triển.
Calculus /ˈkæl.kjə.ləs/ Toán cao cấp.
Econometrics /iˌkɑː.nəˈmet.rɪks/ Kinh tế lượng.
Public Economics /ˈpʌb.lɪk ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/ Kinh tế công cộng.
Probability /ˌprɑː.bəˈbɪl.ə.t̬i/ Toán xác suất.
Introduction to laws /ˌɪntrəˈdʌkʃn tə lɔːs/ Pháp luật đại cương.
Logics /ˈlɑː.dʒɪk/ Logic học.
Foreign Investment /ˈfɒrən ɪnˈvestmənt/ Đầu tư quốc tế.

 

Bài viết liên quan

Bài cùng danh mục

Đăng ký khóa học

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Hotline: 0972.952.083

(Bấm chọn cơ sở phù hợp)


    Về chúng tôi

    ANH NGỮ ENVIS SCHOOL

     CS1: Tầng 5 toà nhà Vân Nam số 26 đường Láng, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội

     CS2: Số 212 Khu Phố, Thị trấn Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội

    0972.952.083

    hello@envis.edu.vn

    Chính sách chung

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách riêng tư
    • Điều khoản sử dụng