360 Động từ bất quy tắc và cách ghi nhớ dễ dàng, hiệu quả

Là một người học Tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã nhiều lần “ngao ngán” vì phải học thuộc một danh sách dài các động từ bất quy tắc. Vậy mà đến khi cần sử dụng lại không thể nhớ ra. Đừng lo lắng, hôm nay hãy cùng ENVIS tìm hiểu về 360 động từ bất quy tắc này và cẩm nang ghi nhớ chúng một cách hiệu quả nhé!

360 Động từ bất quy tắc và cách ghi nhớ dễ dàng, hiệu quả

Động từ bất quy tắc là gì?

Những động từ khi chuyển sang quá khứ hay quá khứ phân từ mà không thêm đuôi “ed” như động từ có quy tắc mà có những dạng riêng, khác nhau. Có tất cả 360 động từ bất quy tắc và vì không theo quy tắc nên người học bắt buộc phải học thuộc toàn bộ bảng động từ bất quy tắc này.

Ví dụ:

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
become became become trở thành
go went gone đi

*Có một sự thật thú vị rằng: Có đến hơn 600 động từ bất quy tắc, và hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see, …. Tuy nhiên, trên thực tế, các bạn học chỉ cần học bảng 360 động từ dưới đây là hoàn toàn có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh như IELTS rồi.

Bảng 360 Động từ bất quy tắc

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode

abided

abode

abided

lưu trú tại đâu
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid

backslidden

tái phạm
5 be was/were been là, thì, bị, ở
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 beat beat beat

beaten

đập/đánh
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 bet bet bet cá cược
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken làm vỡ/bể
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bring brought brought mang tới
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat

browbeaten

đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt

burned

burnt

burned

đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust

busted

bust

busted

làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid

chided

chid

chidden

chided

mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove

cleft

cleaved

cloven

cleft

cleaved

chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed

clad

clothed

clad

che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew

crewed

crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt
45 daydream daydreamt

daydreamed

daydreamt

daydreamed

suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved

disproven

bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt

dreamed

dreamt

dreamed

mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast

forecasted

forecast

forecasted

dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten

got

có được ai/cái gì
75 gild gilt

gilded

gilt

gilded

mạ vàng
76 gird girt

girded

girt

girded

đeo vào
77 give gave given đưa cho/cho
78 go went gone đi
79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
81 handwrite handwrote handwritten viết tay
82 hang hung hung treo lên/máng lên
83 have had had có/ăn cái gì
84 hear heard heard nghe
85 heave hove

heaved

hove

heaved

trục lên
86 hew hewed hewn

hewed

chặt, đốn
87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
88 hit hit hit đụng
89 hurt hurt hurt làm đau
90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
92 input input input đưa vào
93 inset inset inset dát, ghép
94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
95 interweave interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
98 keep kept kept giữ
99 kneel knelt

kneeled

knelt

kneeled

quỳ
100 knit knit

knitted

knit

knitted

đan
101 know knew known biết, quen biết
102 lay laid laid đặt, để
103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
104 lean leaned

leant

leaned

leant

dựa, tựa
105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
106 learn learnt

learned

learnt

learned

học, được biết
107 leave left left ra đi, để lại
108 lend lent lent cho mượn
109 let let let cho phép, để cho
110 lie lay lain nằm
111 light litlighted litlighted thắp sáng
112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
113 lose lost lost làm mất, mất
114 make made made chế tạo, sản xuất
115 mean meant meant có nghĩa là
116 meet met met gặp mặt
117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
119 misdo misdid misdone phạm lỗi
120 mishear misheard misheard nghe nhầm
121 mislay mislaid mislaid để lạc mất
122 mislead misled misled làm lạc đường
123 mislearn mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
124 misread misread misread đọc sai
125 misset misset misset đặt sai chỗ
126 misspeak misspoke misspoken nói sai
127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
130 misteach mistaught mistaught dạy sai
131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
132 miswrite miswrote miswritten viết sai
133 mow mowed mown

mowed

cắt cỏ
134 offset offset offset đền bù
135 outbid outbid outbid trả hơn giá
136 outbreed outbred outbred giao phối xa
137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
144 outleap outleaped

outleapt

outleaped

outleapt

nhảy cao/xa hơn
145 output output output cho ra (dữ kiện)
146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
149 outshine outshined

outshone

outshined

outshone

sáng hơn, rạng rỡ hơn
150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
151 outsing outsang outsung hát hay hơn
152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
154 outsmell outsmelled

outsmelt

outsmelled

outsmelt

khám phá, đánh hơi, sặc mùi
155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn
160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn
164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
167 overcome overcame overcome khắc phục
168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
173 overfly overflew overflown bay qua
174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
175 overhear overheard overheard nghe trộm
176 overlay overlaid overlaid phủ lên
177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
178 override overrode overridden lạm quyền
179 overrun overran overrun tràn ngập
180 oversee oversaw overseen trông nom
181 oversell oversold oversold bán quá mức
182 oversew oversewed oversewn

oversewed

may nối vắt
183 overshoot overshot overshot đi quá đích
184 oversleep overslept overslept ngủ quên
185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át
186 overspend overspent overspent tiêu quá lố
187 overspill overspilled

overspilt

overspilled

overspilt

đổ, làm tràn
188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp
189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
190 overthrow overthrew overthrown lật đổ
191 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
193 partake partook partaken tham gia, dự phần
194 pay paid paid trả (tiền)
195 plead pleaded

pled

pleaded

pled

bào chữa, biện hộ
196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
197 predo predid predone làm trước
198 premake premade premade làm trước
199 prepay prepaid prepaid trả trước
200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in
204 prove proved proven

proved

chứng minh
205 put put put đặt, để
206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
207 quit quitquitted quitquitted bỏ
208 read read read đọc
209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa
210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
212 rebroadcast rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
214 recast recast recast đúc lại
215 recut recut recut cắt lại, băm)
216 redeal redealt redealt phát bài lại
217 redo redid redone làm lại
218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
219 refit refitted

refit

refitted

refit

luồn, xỏ
220 regrind reground reground mài sắc lại
221 regrow regrew regrown trồng lại
222 rehang rehung rehung treo lại
223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
224 reknit reknitted

reknit

reknitted

reknit

dệt lại
225 relay relaid relaid relaid
226 relay relayed relayed truyền âm lại
227 relearn relearned

relearnt

relearned

relearnt

học lại
228 relight relit

relighted

relit

relighted

thắp sáng lại
229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
230 rend rent rent toạc ra, xé
231 repay repaid repaid hoàn tiền lại
232 reread reread reread đọc lại
233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
234 resell resold resold bán lại
235 resend resent resent gửi lại
236 reset reset reset đặt lại, lắp lại
237 resew resewed resewn

resewed

may/khâu lại
238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
239 reteach retaught retaught dạy lại
240 retear retore retorn khóc lại
241 retell retold retold kể lại
242 rethink rethought rethought suy tính lại
243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
244 retrofit retrofitted

retrofit

retrofitted

retrofit

trang bị thêm những bộ phận mới
245 rewake rewoke

rewaked

rewaken

rewaked

đánh thức lại
246 rewear rewore reworn mặc lại
247 reweave rewove

reweaved

rewove

reweaved

dệt lại
248 rewed rewed

rewedded

rewed

rewedded

kết hôn lại
249 rewet rewet

rewetted

rewet

rewetted

làm ướt lại
250 rewin rewon rewon thắng lại
251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
252 rewrite rewrote rewritten viết lại
253 rid rid rid giải thoát
254 ride rode ridden cưỡi
255 ring rang rung rung chuông
256 rise rose risen đứng dậy, mọc
257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
258 run ran run chạy
259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
260 saw sawed sawn cưa
261 say said said nói
262 see saw seen nhìn thấy
263 seek sought sought tìm kiếm
264 sell sold sold bán
265 send sent sent gửi
266 set set set đặt, thiết lập
267 sew sewed sewn

sewed

may
268 shake shook shaken lay, lắc
269 shave shaved shaved

shaven

cạo (râu, mặt)
270 shear sheared shorn xén lông (cừu)
271 shed shed shed rơi, rụng
272 shine shone shone chiếu sáng
273 shit shit

shat

shitted

shit

shat

shitted

đi đại tiện
274 shoot shot shot bắn
275 show showed shown

showed

cho xem
276 shrink shrank shrunk co rút
277 shut shut shut đóng lại
278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
279 sing sang sung ca hát
280 sink sank sunk chìm, lặn
281 sit sat sat ngồi
282 slay slew slain sát hại, giết hại
283 sleep slept slept ngủ
284 slide slid slid trượt, lướt
285 sling slung slung ném mạnh
286 slink slunk slunk lẻn đi
287 slit slit slit rạch, khứa
288 smell smelt smelt ngửi
289 smite smote smitten đập mạnh
290 sow sowed sownsewed gieo; rải
291 sneak sneaked

snuck

sneaked

snuck

trốn, lén
292 speak spoke spoken nói
293 speed sped

speeded

sped

speeded

chạy vụt
294 spell spelt

spelled

spelt

spelled

đánh vần
295 spend spent spent tiêu xài
296 spill spilt

spilled

spilt

spilled

tràn, đổ ra
297 spin spunspan spun quay sợi
298 spoil spoilt

spoiled

spoilt

spoiled

làm hỏng
299 spread spread spread lan truyền
300 stand stood stood đứng
301 steal stole stolen đánh cắp
302 stick stuck stuck ghim vào, đính
303 sting stung stung châm, chích, đốt
304 stink stunk

stank

stunk bốc mùi hôi
305 stride strode stridden bước sải
306 strike struck struck đánh đập
307 string strung strung gắn dây vào
308 sunburn sunburned

sunburnt

sunburned

sunburnt

cháy nắng
309 swear swore sworn tuyên thệ
310 sweat sweat

sweated

sweat

sweated

đổ mồ hôi
311 sweep swept swept quét
312 swell swelled swollen

swelled

phồng, sưng
313 swim swam swum bơi lội
314 swing swung swung đong đưa
315 take took taken cầm, lấy
316 teach taught taught dạy, giảng dạy
317 tear tore torn xé, rách
318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
319 tell told told kể, bảo
320 think thought thought suy nghĩ
321 throw threw thrown ném, liệng
322 thrust thrust thrust thọc, nhấn
323 tread trod trodden

trod

giẫm, đạp
324 typewrite typewrote typewritten đánh máy
325 unbend unbent unbent làm thẳng lại
326 unbind unbound unbound mở, tháo ra
327 unclothe unclothed

unclad

unclothed

unclad

cởi áo, lột trần
328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
330 undergo underwent undergone trải qua
331 underlie underlay underlain nằm dưới
332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp
333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
334 understand understood understood hiểu
335 undertake undertook undertaken đảm nhận
336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
337 undo undid undid tháo ra
338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
341 unlearn unlearned

unlearnt

unlearned

unlearnt

gạt bỏ, quên
342 unspin unspun unspun quay ngược
343 unwind unwound unwound tháo ra
344 uphold upheld upheld ủng hộ
345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
346 wake woke

wake

woken

waked

thức giấc
347 waylay waylaid waylaid  
348 wear wore worn mặc
349 weave wove

weaved

woven

weaved

dệt
350 wed wed

wedded

wed

wedded

kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet

wetted

wet

wetted

làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết

Cách ghi nhớ 360 Động từ bất quy tắc dễ dàng, hiệu quả

Ghép nhóm các động từ có cách chuyển dạng thức tương đồng

Dù bất quy tắc nhưng một số động từ vẫn có cách chuyển dạng thức sang quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) tương đồng nhau. Bạn có thể tận dụng điều bày để học thuộc một cách nhanh chóng các nhóm từ này. Ví dụ:

Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
Dạng nguyên mẫu (V1), quá khứ (V2), quá khứ phân từ (V3) giống nhau
beset beset beset bao quanh, bao vây
bet bet bet đánh cược, cá cược
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
Dạng quá khứ (V2), quá khứ phân từ (V3) giống nhau
bring brought brought mang
buy bought bought mua
pay paid paid thanh toán
repay repaid repaid hoàn lại tiền
Dạng nguyên mẫu (V1), quá khứ (V2) giống nhau
come came come đến
become became become trở thành
run ran run chạy
Dạng (V1) chứa nguyên âm “i”, (V2) chuyển thành “a”,  V3 chuyển thành “u”
begin began begun bắt đầu
sing sang sung hát
drink drank drunk uống
Dạng (V1) chứa nguyên âm “i”, (V2) chuyển thành “a”,  V3 chuyển thành “u”
begin began begun bắt đầu
sing sang sung hát
drink drank drunk uống

Ngoài ra, các bạn học có thể chia thành nhiều nhóm khác như:

  • Nhóm các động từ dạng V1 có tận cùng là “d” chuyển thành “t” ở V2, V3 (build → built → built)
  • Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “m”, “n” chuyển thành “t” ở V2, V3 (dream → dreamt → dreamt)
  • Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “ee” thành “e” và thêm “t” vào tận cùng ở V2, V3 (keep → kept → kept)
  • Nhóm các động từ dạng V2, V3 có đuổi “ought” hoặc “aught” (catch → caught → caught, buy → bought → bought), …

Học qua flashcards, ứng dụng hay trò chơi

Thay vì cách học truyền thống, đó là ghi chép lại bảng các động từ vào sổ tay, bạn học có thể thử các hình thức học thú vị hơn, giúp ghi nhớ lâu hơn.

Flashcards có lẽ là cách học không mấy mới lạ nhưng lại có hiệu quả tương đối tốt không chỉ trong ghi nhớ động từ bất quy tắc mà cả từ vựng Tiếng Anh nói chung. Một flashcard thường có hai mặt, một mặt ghi 3 dạng của động từ và nghĩa, mặt còn lại ghi ngữ cảnh câu áp dụng động từ đó.

Một cách khác là học qua các bài hát, phim, TV shows, … Đây là cách hữu dụng để bạn vừa học vừa giải trí qua các bài hát hay chương trình yêu thích. Việc này sẽ giúp bạn ghi nhớ động từ một cách dễ dàng và tự nhiên hơn, cũng như ghi nhớ cả cách phát âm từ và phát triển khả năng nghe.

Ngoài ra, ngày nay cũng có nhiều ứng dụng Tiếng Anh mới được phát triển phục vụ mục đích học, ghi nhớ động từ bất quy tắc, bạn có thể tham khảo một số ứng dụng học tập như: Đôgnj từ bất quy tắc English, Irregular Verbs, …

Luyện tập thường xuyên

Chắc chắn rồi, để ghi nhớ lâu dài và ứng dụng hiệu quả các động từ bất quy tắc thì việc làm bài tập và thực hành thường xuyên chắc chắn là chìa khóa quan trọng nhất. Bạn có thể tham khảo một số bài tập mà ENVIS cung cấp dưới đây.

Bài tập tham khảo Động từ Bất quy tắc

Exercise 1: Change verb into the past simple

  1. I (read) _____ three books last week
  2. They (speak) _______ French to the waitress.
  3. He (understand) _______ during the class, but now he doesn’t understand.
  4. He (forget) ______ to buy some milk.
  5. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.
  6. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.
  7. The film (begin) ______ late.
  8. We (fly) ______ to Da Nang.
  9. They (drive) _____ to Beijing.
  10. He (teach) ______ English at the University.

Exercise 2: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs

  1. My parents _____________ home very late last Friday. (come)
  2. My friends _____________ a wonderful present for my birthday. (give)
  3. She _____________ very surprised when she _____________ that man there. (be/ see)
  4. The boys _____________ ten minutes ago. (meet)
  5. Somebody _____________ my money! (steal)
  6. I _____________ my homework and then I _____________ all the books into my book. (do/ put)
  7. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
  8. I _____________ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____________ (be) so cool.
  9. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
  10. My mother _____________ (forget) to buy some milk.
  11. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
  12. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids _____________ (wake up).

Lời kết

Động từ bất quy tắc là một đơn vị kiến thức yêu cầu các bạn học đầu tư thời gian và công sức để có thể ghi nhớ và áp dụng nhuần nhuyễn. Mong rằng những chia sẻ của ENVIS đã giúp các bạn nắm rõ hơn phần kiến thức này cũng như phương pháp học tập hiệu quả. Chúc các bạn thành công!

Bài viết liên quan

Bài cùng danh mục

Đăng ký khóa học

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Hotline: 0972.952.083


    Về chúng tôi

    ANH NGỮ ENVIS SCHOOL

     CS1: Tầng 5 toà nhà Vân Nam số 26 đường Láng, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội

     CS2: Tầng 3, số 41-42 chợ Săn, Thị trấn Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội

    0972952083

    hello@envis.edu.vn

    Chính sách chung

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách riêng tư
    • Điều khoản sử dụng