Từ vựng vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ Technology

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, công nghệ đã đóng một vai trò quan trọng không thể thay thế trong thế giới con người. Chủ đề công nghệ cũng là chủ đề quen thuộc trong các bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh, việc chuẩn bị cho mình một vốn từ vựng phong phú hẳn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trên con đường chinh phục tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình học thêm từ vựng về chủ đề công nghệ (technology) qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ Technology

Các từ viết tắt về thuật ngữ Công nghệ thông tin

-ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin.

-GPS (Global Positioning System): hệ thống xác định vị trí toàn cầu.

-LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ.

-UX (User experience): giao diện người dùng.

-FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, đưa ra các câu hỏi phổ biến và cung cấp câu trả lời.

Từ vựng chủ đề công nghệ về nghề nghiệp

Từ vựng chủ đề công nghệ về nghề nghiệp

-Computer analyst: Nhà phân tích máy tính

-Computer Programmer: Lập trình viên

-Database Administrator: Quản trị cơ sở dữ liệu

-Data scientist: Nhà khoa học dữ liệu

-Software developer: Lập trình viên phần mềm

-Web developer: Lập trình viên Web

-Application Developer: Nhà phát triển ứng dụng

-Application Support Analyst: Nhà phân tích hỗ trợ ứng dụng

-Software Tester: Người kiểm thử phần mềm

-Network administrator: Quản trị mạng

-User experience designer: Nhà thiết kế giao diện người dùng

Từ vựng về máy móc và các thiết bị công nghệ

Từ vựng Dịch nghĩa
Appliance Các thiết bị, máy móc
Equipment Trang thiết bị
Device Trang thiết bị
Keyboard Bàn phím máy tính
Microcomputer Máy điện toán
Computer Máy tính
Microprocessor Bộ vi khiển xử lý
Hardware Ổ cứng
Memory Bộ nhớ trong
Terminal Máy  trạm
Screen Màn hình
Circuit Mạch
Gadget Phụ tùng nhỏ
Abacus Bàn tính
Disk Đầu Đĩa

Từ vựng về công nghệ thông tin

Từ vựng về công nghệ thông tin

Từ vựng Dịch nghĩa
Analysis Bảng phân tích
Cluster controller Bộ điều khiển
Configuration Cấu hình
Compatible Điều tương thích
Data Dữ liệu
Operating system Hệ điều hành
Gateway Cổng kết nối Internet cho những cáp mạng lớn
Packet Gói dữ liệu
Port Cổng
Source Code Mã nguồn gốc của một file hay một chương trình
Remote Access Truy cập từ xa qua các mạng
Technical Thuộc về kỹ thuật
Protocol Giao thức
Storage  Lưu trữ

Từ vựng về an toàn và bảo mật mạng

Từ vựng Dịch nghĩa
Cloud Điện toán đám mây
Domain Tên miền
Firewall Tường lửa
Exploit Tấn công lỗ hổng mạng
Worm Virus máy tính
IP Address Địa chỉ ip
Malware Phần mềm độc hại (virus)
Spyware Phần mềm gián điệp
Breach Lỗ hổng dữ liệu/vi phạm dữ liệu
Broadband internet/broadband Mạng băng thông rộng
Encryption Mã hóa
Ransomware Phần mềm chuộc tiền
Spoofing Giả mạo thông tin hoặc địa chỉ IP để đánh lừa người nhận.
Phishing Lừa đảo qua email
Rootkit Phần mềm gốc

Các cụm từ thông dụng chủ đề công nghệ

Các cụm từ thông dụng chủ đề công nghệ

-To bookmark a webpage: đánh dấu một trang web

-To boot up: khởi động

-To go online = to use the internet: sử dụng mạng

-To surf the web: lướt web

-To be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài

-To back up files: tạo file dự phòng

-To browse websites: tìm kiếm trên những websites

Collocation chủ đề công nghệ (technology) ứng dụng trong bài thi IELTS

-Be addicted to something (the Internet/ social media/ smartphone/ video game,…): nghiện sử dụng cái gì đó (internet, mạng xã hội, điện thoại thông minh, các trò chơi…)

-Be replaced by automation: (cái gì đó) bị thay thế bởi tự động hóa

-(Have) heavy exposure to something: Tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó

-To stimulate/promote the development of something: thúc đẩy/kích thích sự phát triển của một cái gì đó

-Speed up the pace of something: Tăng cường tốc độ của cái gì đó

-Keep up to date with technology: cập nhật xu hướng công nghệ

-Face-to-face communication/meetings/interaction: tương tác trực tiếp

– Breakdowns in the system may cause severe problems: Hệ thống bị hỏng có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng

-Interaction through computers: tương tác qua máy tính/tương tác trực tuyến

-Enhance/boost/increase/improve the productivity of something: nâng cao năng suất của cái gì đó

-Narrow the gap between: Làm giảm khoảng cách giữa…

-Satisfy children’s different preferences for entertainment: Đáp ứng/thỏa mãn những nhu cầu giải trí khác nhau của trẻ em

-To stimulate/promote the development of something: thúc đẩy/kích thích sự phát triển của một cái gì đó.

-Eye-opening : mở mang tầm mắt

-Expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh

-Discourage real interaction: cản trở sự tương tác thực

-Improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống

Trên đây là tổng hợp từ vựng về chủ đề công nghệ (technology). Hy vọng với bài viết này của Anh ngữ ENVIS SCHOOL, bạn có thể mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết thêm kiến thức về chủ đề technology! Đừng quên theo dõi chúng mình chinh phục những chủ đề từ vựng thú vị nhé!

Bài cùng danh mục

Đăng ký khóa học

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Hotline: 0972.952.083

(Bấm chọn cơ sở phù hợp)


    Về chúng tôi

    ANH NGỮ ENVIS SCHOOL

     CS1: Tầng 5 toà nhà Vân Nam số 26 đường Láng, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội

     CS2: Số 212 Khu Phố, Thị trấn Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội

    0972.952.083

    hello@envis.edu.vn

    Chính sách chung

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách riêng tư
    • Điều khoản sử dụng